Inhambanella guereensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sapotoideae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Inhambanella |
Loài (species) | I. guereensis |
Danh pháp hai phần | |
Inhambanella guereensis (Aubrév. & Pellegr.) T.D.Penn., 1991 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Kantou guereensis Aubrév. & Pellegr., 1957[1] |
Inhambanella guereensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được André Aubréville và François Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1957 dưới danh pháp Kantou guereensis. Năm 1991 Terence Dale Pennington gộp Kantou vào Inhambanella và như thế nó danh pháp mới là Inhambanella guereensis.[2]
Loài này được tìm thấy tại Bờ Biển Ngà, Liberia.[1]