Iniistius verrens

Iniistius verrens
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Labriformes
Họ (familia)Labridae
Chi (genus)Iniistius
Loài (species)I. verrens
Danh pháp hai phần
Iniistius verrens
(Jordan & Evermann, 1902)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hemipteronotus verrens Jordan & Evermann, 1902
  • Hemipteronotus caeruleopunctatus Yu, 1968

Iniistius verrens là một loài cá biển thuộc chi Iniistius trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1902.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh của loài cá này trong tiếng Latinh có nghĩa là "quét; kéo lê", hàm ý đề cập đến những tia vây bụng vươn dài, có thể chạm đến vây hậu môn[2].

Phạm vi phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

I. verrens có phạm vi phân bố ở Tây Thái Bình Dương. Loài này được ghi nhận từ vùng biển phía nam Nhật Bản, trải dài xuống đảo Đài Loan và bờ biển Hồng Kông[1][3]. Ngoài ra, một mẫu vật của I. verrens đã được thu thập ở Huế (Việt Nam) tại một chợ cá, cho thấy phạm vi của loài này mở rộng thêm về phía nam.

I. verrens sống ở độ sâu đến ít nhất là 12 m. Đây là một loài hải sản có giá trị ở Việt Nam và những nơi khác trong phạm vi của chúng[1].

Trán dốc và cứng chắc là điểm đặc trưng của hầu hết các loài thuộc chi Iniistius. Điều này giúp chúng có thể dễ dàng đào hang dưới cát bằng đầu của mình. I. verrens có vây bụng vươn dài.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c B. Russell (2010). Iniistius verrens. Sách đỏ IUCN. 2010: e.T187712A8608828. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T187712A8608828.en. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ C. Scharpf; K. J. Lazara (2020). “Order LABRIFORMES: Family LABRIDAE (i-x)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Iniistius verrens trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
3-gatsu no Lion(3月のライオン, Sangatsu no Raion, Sư tử tháng Ba) là series anime được chuyển thể từ manga dài kì cùng tên của nữ tác giả Umino Chika.