Irena Santor | |
---|---|
Irena Santor (2016) |
Irena Wiśniewska-Santor (Phát âm tiếng Ba Lan: [iˈrɛna sanˈtɔr]; sinh ngày 9 tháng 12 năm 1934 tại Papowo Biskupie), nghệ danh là IIrena Santor, là một ca sĩ, nghệ sĩ biểu diễn âm nhạc và diễn viên người Ba Lan.
Tựa đề | Năm | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Przygoda na Mariensztacie | 1953 | Đạo điễn Leonard Buczkowski | |
Klub kawalerów | 1962 | – | |
Gangsterzy i filantropi | – | ||
Przygoda z piosenką | 1968 | Susanne Blanche | Đạo diễn Stanisław Bareja |
M jak miłość | 2007 | ||
Tylko nas dwoje | 2010 |
Năm | Sự kiện | Hạng mục | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
1962 | Express Wieczoru | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [1] |
1963 | Express Wieczoru | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [1] |
1966 | Polish Diaspora Award | Ca sĩ của năm | Đoạt giải | [1] |
1966 | Liên hoan quốc gia Ca khúc Ba Lan tại Opole | cho bài hát Powrócisz tu | Đoạt giải | [1] |
1969 | Złota Płyta | cho album Piosenki stare jak świat | Đoạt giải | [1] |
1970 | Złota Płyta | cho album Zapamiętaj, że to ja | Đoạt giải | [1] |
1971 | Złota Płyta | cho album Wśród nocnej ciszy | Đoạt giải | [1] |
1973 | Złota Płyta | cho album Z tobą na zawsze | Đoạt giải | [1] |
1974 | Huy chương Thập tự bạc (Krzyż Zasługi) | Đoạt giải | [1] | |
1976 | Huy chương Thập tự vàng (Krzyż Zasługi) | Đoạt giải | [1] | |
1998 | Krzyż Komandorski Orderu Odrodzenia Polski | Đoạt giải | [1] | |
2007 | Gold Fryderyk | Đoạt giải | [1] | |
2008 | Huân chương Nụ cười | [1] | ||
2013 | Công dân danh dự của thành phố Warsaw | [1] |