Isoetes perrieriana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Isoetopsida |
Bộ (ordo) | Isoetales |
Họ (familia) | Isoetaceae |
Chi (genus) | Isoetes |
Loài (species) | I. perrieriana |
Danh pháp hai phần | |
Isoetes perrieriana Iversen, 1932 |
Isoetes perrieriana là một loài dương xỉ trong họ Isoetaceae. Loài này được Iversen mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]