Colback tại Sunderland vào năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jack Raymond Colback[1] | ||
Ngày sinh | 24 tháng 10, 1989 [1] | ||
Nơi sinh | Newcastle upon Tyne, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nottingham Forest | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2008 | Sunderland | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2014 | Sunderland | 115 | (4) |
2009–2011 | → Ipswich Town (mượn) | 50 | (4) |
2014–2020 | Newcastle United | 93 | (5) |
2017–2019 | → Nottingham Forest (mượn) | 54 | (4) |
2020– | Nottingham Forest | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U20 Anh | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 7 tháng 5 năm 2022 |
Jack Raymond Colback (sing ngày 24 tháng 10 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Nottingham Forest thuộc giải đấu Premier League
Colback bắt đầu sự nghiệp của mình tại câu lạc bộ Sunderland vào năm 2008, trưởng thành từ học viện Sunderland A.F.C. Reserves and Academy, và được đem cho mượn tại câu lạc bộ Ipswich Town thuộc giải đấu Championship. Colback có 115 trận ra sân tại Premier League với câu lạc bộ Sunderland, trước khi chuyển đến đội bóng kình địch Newcastle United.
Colback được sinh ra tại Newcastle upon Tyne, Tyne and Wear và gia nhập học viện Sunderland năm 10 tuổi. Ngày 30 tháng 5 năm 2008, Colback ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên của mình với câu lạc bộ.
Vào ngày 9 Tháng 6 năm 2014, Colback ký hợp đồng với câu lạc bộ Newcastle United theo dạng chuyển nhượng tự do. Tờ Daily Mail mô tả Colback là "cầu thủ bị đánh giá thấp nhất ở Premier League " và so sánh anh chuyển đến các câu lạc bộ kình địch như Sol Campbell gia nhập Arsenal từ Tottenham Hotspur. Colback ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ vào ngày 28 tháng 12 trong một trận đấu giành chiến thắng 3-2 trước câu lạc bộ Everton F.C..
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Ra sân | Ghi bàn | Ra sân | Ghi bàn | Ra sân | Ghi bàn | Ra sân | Ghi bàn | ||
Sunderland | 2008–09 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ipswich Town (mượn) | 2009–10 | Championship | 37 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 | 41 | 5 |
Sunderland | 2009–10 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Ipswich Town (mượn) | 2010–11 | Championship | 13 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 14 | 0 |
Tổng cộng | 50 | 4 | 2 | 1 | 3 | 0 | 55 | 5 | ||
Sunderland | 2010–11 | Premier League | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 |
2011–12 | Premier League | 35 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 40 | 2 | |
2012–13 | Premier League | 35 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 40 | 0 | |
2013–14 | Premier League | 32 | 3 | 4 | 0 | 5 | 0 | 41 | 3 | |
Tổng cộng | 114 | 4 | 11 | 1 | 10 | 0 | 135 | 5 | ||
Newcastle United | 2014–15 | Premier League | 35 | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 38 | 4 |
2015–16 | Premier League | 22 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 23 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 61 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 222 | 13 | 13 | 2 | 17 | 0 | 252 | 15 |