Juniperus monosperma | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Juniperus |
Loài (species) | J. monosperma |
Danh pháp hai phần | |
Juniperus monosperma Engelm. Sarg., 1896 |
Juniperus monosperma là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được Engelm. Sarg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[2] Đây là loài bản địa từ miền tây Bắc Mỹ, ở Hoa Kỳ trong Arizona, New Mexico, nam Colorado, miền tây Oklahoma (Panhandle), và miền tây Texas, và Mexico ở miền cực bắc của Chihuahua. Nó phát triển ở 970–2300 m độ cao.
Nó là một loài cây bụi thường xanh cây lá kim hay cây nhỏ cao tới 2–7 m (hiếm khi đến 12 m) cao, thường nhiều thân, và với một tán dày đặc, tròn.