Kỳ Liên 祁连县 · མདོ་ལ་རྫོང་། | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Kỳ Liên (đỏ) trong Hải Bắc (vàng) và Thanh Hải | |
Vị trí tại Thanh Hải | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Thanh Hải |
Châu tự trị | Hải Bắc |
Huyện lị | Zünmoxong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 13.886 km2 (5,361 mi2) |
Dân số (2020)[1] | |
• Tổng cộng | 48.538 |
• Mật độ | 3,5/km2 (9,1/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 970 |
Website | www |
Kỳ Liên, Hải Bắc | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 祁连县 | ||||||
Phồn thể | 祁連縣 | ||||||
| |||||||
Tên Tây Tạng | |||||||
Chữ Tạng | མདོ་ལ་རྫོང་། | ||||||
|
Kỳ Liên (chữ Hán giản thể: 祁连县) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Tạng Hải Bắc, tỉnh Thanh Hải, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Kỳ Liên bắc và đông giáp tỉnh Cam Túc. Huyện này có diện tích 15610 km2, dân số năm 2002 là 40.000 người, chủ yếu là người Hán. Mã số bưu chính là 810400. Huyện lỵ đóng tại trấn Bát Bảo. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 3 trấn, 5 hương.
Dữ liệu khí hậu của Kỳ Liên, elevation 2.787 m (9.144 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.4 (27.7) |
2.0 (35.6) |
7.0 (44.6) |
12.5 (54.5) |
16.2 (61.2) |
19.5 (67.1) |
21.7 (71.1) |
20.9 (69.6) |
17.1 (62.8) |
11.5 (52.7) |
4.9 (40.8) |
−1.3 (29.7) |
10.8 (51.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −12.4 (9.7) |
−8.2 (17.2) |
−2.6 (27.3) |
3.7 (38.7) |
8.0 (46.4) |
11.8 (53.2) |
13.9 (57.0) |
12.9 (55.2) |
8.7 (47.7) |
2.2 (36.0) |
−5.2 (22.6) |
−11.3 (11.7) |
1.8 (35.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −19.7 (−3.5) |
−16.0 (3.2) |
−10.0 (14.0) |
−3.4 (25.9) |
1.2 (34.2) |
5.3 (41.5) |
7.7 (45.9) |
6.8 (44.2) |
2.9 (37.2) |
−4.2 (24.4) |
−12.2 (10.0) |
−18.3 (−0.9) |
−5.0 (23.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.3 (0.05) |
1.4 (0.06) |
7.3 (0.29) |
17.2 (0.68) |
51 (2.0) |
72.2 (2.84) |
100 (3.9) |
96.3 (3.79) |
66.7 (2.63) |
15.2 (0.60) |
2.3 (0.09) |
0.4 (0.02) |
431.3 (16.95) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.2 | 2.8 | 6.4 | 7.8 | 13.3 | 17.2 | 18.3 | 18.4 | 14.8 | 7.1 | 2.0 | 0.7 | 111 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.4 | 4.8 | 9.5 | 9.1 | 5.0 | 0.3 | 0 | 0.1 | 0.8 | 6.0 | 3.2 | 2.0 | 44.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 45 | 42 | 44 | 47 | 53 | 59 | 64 | 67 | 65 | 57 | 48 | 47 | 53 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 218.9 | 208.0 | 235.9 | 246.2 | 254.7 | 238.8 | 241.4 | 236.8 | 220.5 | 245.4 | 232.2 | 220.0 | 2.798,8 |
Phần trăm nắng có thể | 71 | 68 | 63 | 62 | 58 | 54 | 54 | 57 | 60 | 72 | 78 | 75 | 64 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Tuolei, Qilian, elevation 3.367 m (11.047 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −5.9 (21.4) |
−1.7 (28.9) |
3.2 (37.8) |
8.9 (48.0) |
12.5 (54.5) |
16.1 (61.0) |
18.5 (65.3) |
18.1 (64.6) |
14.2 (57.6) |
7.7 (45.9) |
0.8 (33.4) |
−4.7 (23.5) |
7.3 (45.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −16.8 (1.8) |
−12.2 (10.0) |
−6.6 (20.1) |
0.0 (32.0) |
4.7 (40.5) |
8.9 (48.0) |
11.4 (52.5) |
10.6 (51.1) |
5.7 (42.3) |
−1.8 (28.8) |
−9.6 (14.7) |
−15.6 (3.9) |
−1.8 (28.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −25.4 (−13.7) |
−21.3 (−6.3) |
−15.2 (4.6) |
−7.9 (17.8) |
−2.6 (27.3) |
2.2 (36.0) |
5.2 (41.4) |
4.2 (39.6) |
−0.9 (30.4) |
−9.0 (15.8) |
−17.4 (0.7) |
−23.7 (−10.7) |
−9.3 (15.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.4 (0.06) |
1.2 (0.05) |
3.2 (0.13) |
8.9 (0.35) |
36.9 (1.45) |
66.4 (2.61) |
93.3 (3.67) |
66.5 (2.62) |
34.2 (1.35) |
8.5 (0.33) |
1.4 (0.06) |
0.7 (0.03) |
322.6 (12.71) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.3 | 1.7 | 3.7 | 5.8 | 10.0 | 15.0 | 17.4 | 14.8 | 9.8 | 4.0 | 1.8 | 1.0 | 87.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.1 | 2.8 | 5.0 | 7.9 | 9.4 | 2.8 | 0.5 | 0.5 | 2.8 | 5.1 | 2.4 | 1.5 | 43.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 45 | 40 | 40 | 44 | 51 | 59 | 64 | 64 | 62 | 53 | 49 | 46 | 51 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 225.4 | 214.4 | 248.0 | 262.4 | 276.6 | 257.4 | 256.5 | 256.8 | 247.8 | 263.9 | 236.2 | 223.4 | 2.968,8 |
Phần trăm nắng có thể | 74 | 70 | 66 | 66 | 62 | 58 | 57 | 62 | 67 | 77 | 79 | 77 | 68 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Dã Ngưu Câu, Kỳ Liên, elevation 3.314 m (10.873 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −5.1 (22.8) |
−1.3 (29.7) |
3.3 (37.9) |
8.5 (47.3) |
11.8 (53.2) |
15.1 (59.2) |
17.4 (63.3) |
16.9 (62.4) |
13.3 (55.9) |
7.4 (45.3) |
1.2 (34.2) |
−3.7 (25.3) |
7.1 (44.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −16.3 (2.7) |
−12.4 (9.7) |
−6.9 (19.6) |
−0.7 (30.7) |
3.7 (38.7) |
7.7 (45.9) |
10.2 (50.4) |
9.3 (48.7) |
5.1 (41.2) |
−2.0 (28.4) |
−9.8 (14.4) |
−15.3 (4.5) |
−2.3 (27.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −24.8 (−12.6) |
−21.6 (−6.9) |
−15.4 (4.3) |
−8.1 (17.4) |
−2.9 (26.8) |
1.4 (34.5) |
4.2 (39.6) |
3.5 (38.3) |
−0.6 (30.9) |
−8.7 (16.3) |
−17.7 (0.1) |
−23.4 (−10.1) |
−9.5 (14.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.9 (0.07) |
2.8 (0.11) |
9.0 (0.35) |
16.9 (0.67) |
44.7 (1.76) |
74.5 (2.93) |
114.8 (4.52) |
98.4 (3.87) |
59.8 (2.35) |
15.5 (0.61) |
2.9 (0.11) |
0.8 (0.03) |
442 (17.38) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.2 | 3.9 | 7.5 | 9.1 | 14.3 | 17.5 | 20.4 | 19.5 | 14.8 | 7.0 | 3.0 | 1.7 | 121.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.6 | 5.8 | 10.0 | 11.5 | 12.4 | 2.8 | 0.8 | 0.7 | 5.1 | 8.6 | 3.9 | 2.3 | 68.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 50 | 47 | 48 | 52 | 59 | 66 | 71 | 73 | 71 | 63 | 54 | 50 | 59 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 209.1 | 206.4 | 229.9 | 238.4 | 239.4 | 216.6 | 218.8 | 220.2 | 203.4 | 240.2 | 222.8 | 207.4 | 2.652,6 |
Phần trăm nắng có thể | 68 | 67 | 62 | 60 | 54 | 49 | 49 | 53 | 55 | 71 | 75 | 71 | 61 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |