Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nobuhiro Kato | ||
Ngày sinh | 11 tháng 12, 1984 | ||
Nơi sinh | Ageo, Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Omiya Ardija | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Trẻ Urawa Red Diamonds | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2014 | Urawa Red Diamonds | 85 | (0) |
2015– | Omiya Ardija | 77 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Nobuhiro Kato (加藤 順大 Katō Nobuhiro , sinh ngày 11 tháng 12 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Omiya Ardija.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Urawa Red Diamonds | 2003 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2004 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | ||
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 6 | 0 | ||
2011 | 26 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | 32 | 0 | ||
2012 | 34 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | - | 39 | 0 | ||
2013 | 25 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 34 | 0 | |
2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 6 | 0 | ||
Omiya Ardija | 2015 | 37 | 0 | 2 | 0 | - | - | 39 | 0 | ||
2016 | 19 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | 21 | 0 | ||
2017 | 21 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | - | 26 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 162 | 0 | 8 | 0 | 29 | 0 | 6 | 0 | 205 | 0 |