Kedestes mohozutza | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Kedestes |
Loài (species) | K. mohozutza |
Danh pháp hai phần | |
Kedestes mohozutza (Wallengren, 1857)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Kedestes mohozutza là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi tới Kenya, Zaire và Uganda.
Sải cánh dài 27–31 mm đối với con đực và 33-42 đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 11 đến tháng 3 (nhiều nhất vào từ tháng 11 đến tháng 12). Có một lứa một năm[2].