![]() Mamtov with Tyumen năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Khasan Inalbekovich Mamtov | ||
Ngày sinh | 28 tháng 4, 1984 | ||
Nơi sinh | Besleney, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Orenburg | ||
Số áo | 99 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | FC Nart Cherkessk | 65 | (5) |
2004–2005 | F.K. Dynamo Stavropol | 23 | (1) |
2006 | FC Chernomorets Novorossiysk | 4 | (0) |
2006–2007 | F.K. Dynamo Stavropol | 37 | (7) |
2008 | F.K. Mashuk-KMV Pyatigorsk | 34 | (7) |
2009–2010 | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | 42 | (2) |
2011–2012 | F.K. Khimki | 44 | (10) |
2012 | FC SKA-Energiya Khabarovsk | 17 | (1) |
2013–2017 | FC Tyumen | 144 | (63) |
2017 | F.K. Anzhi Makhachkala | 6 | (0) |
2017– | F.K. Orenburg | 24 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 |
Khasan Inalbekovich Mamtov (tiếng Nga: Хасан Инальбекович Мамтов; sinh ngày 28 tháng 4 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Orenburg.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian Second Division năm 2002 cho FC Nart Cherkessk.[1]