Kokshetau

Kokshetau
Көкшетау
Ấn chương chính thức của Kokshetau
Ấn chương
Kokshetau trên bản đồ Kazakhstan
Kokshetau
Kokshetau
Vị trí ở Kazakhstan
Tọa độ: Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:ISO 3166/data/KZ' not found. 53°17′0″B 69°23′0″Đ / 53,28333°B 69,38333°Đ / 53.28333; 69.38333
Quốc gia Kazakhstan
TỉnhTỉnh Akmola
Thành lập1824
Đặt tên theoKokshetau Massif
Chính quyền
 • Akim (thị trưởng)Bakyt Saparov
Dân số (2007)
 • Tổng cộng125,225
Múi giờUTC+5, UTC+6
Mã bưu chính020000
Mã điện thoại7162
Thành phố kết nghĩaWaukesha

Kokshetau (tiếng Kazakh: Көкшетау, Kökshetau; cũng gọi là Kokchetav) là thành phố, trung tâm hành chính của tỉnh Akmola ở miền bắc Kazakhstan. Thành phố này có dân số theo điều tra dân số năm 2007 là 125.225 người. Tên thành phố được lập năm 1824 có nghĩa "núi hình bầu trời". Astana, thủ đô mới Kazakhstan, nằm cách thành phố này 300 km về phía đông nam.

Thành phố này có các ngành kin tế như: công nghiệp nhẹ, chế biến thức phẩm. Ngoài ra có các mỏ vàng đang được khai thác ở phía bắc thành phố.

Kokshetau là điểm cuối của tuyến đường dây tải điện cao áp lớn hơn 1000 kV, đó là đường dây Ekibastuz-Kokshetau.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kokshetau có khí hậu bán khô hạn lạnh (phân loại khí hậu Köppen BSk) với ảnh hưởng lục địa rõ rệt. Thành phố có mùa đông dài và lạnh trong khi mùa hè ấm và nhiều nắng.

Dữ liệu khí hậu của Kokshetau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 4.0
(39.2)
6.6
(43.9)
18.7
(65.7)
30.3
(86.5)
35.5
(95.9)
40.1
(104.2)
39.2
(102.6)
37.7
(99.9)
35.0
(95.0)
25.0
(77.0)
16.5
(61.7)
6.0
(42.8)
40.1
(104.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −10.3
(13.5)
−8.8
(16.2)
−1.2
(29.8)
10.5
(50.9)
19.6
(67.3)
24.3
(75.7)
25.2
(77.4)
23.6
(74.5)
17.3
(63.1)
9.1
(48.4)
−2.2
(28.0)
−8.1
(17.4)
8.3
(46.9)
Trung bình ngày °C (°F) −14.3
(6.3)
−13.2
(8.2)
−5.7
(21.7)
5.1
(41.2)
13.5
(56.3)
18.6
(65.5)
19.6
(67.3)
17.8
(64.0)
11.8
(53.2)
4.7
(40.5)
−5.6
(21.9)
−11.7
(10.9)
3.4
(38.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −18.8
(−1.8)
−18.0
(−0.4)
−10.5
(13.1)
−0.2
(31.6)
6.9
(44.4)
12.1
(53.8)
13.8
(56.8)
12.0
(53.6)
6.4
(43.5)
0.6
(33.1)
−9.2
(15.4)
−15.7
(3.7)
−1.7
(28.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) −42.2
(−44.0)
−42.0
(−43.6)
−45.0
(−49.0)
−26.1
(−15.0)
−8.9
(16.0)
−5.7
(21.7)
2.0
(35.6)
−2.2
(28.0)
−10.5
(13.1)
−26.0
(−14.8)
−42.6
(−44.7)
−44.0
(−47.2)
−45.0
(−49.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 13
(0.5)
11
(0.4)
13
(0.5)
20
(0.8)
27
(1.1)
42
(1.7)
69
(2.7)
43
(1.7)
23
(0.9)
22
(0.9)
19
(0.7)
15
(0.6)
317
(12.5)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.7 3.4 3.0 4.2 6.5 6.5 8.5 7.3 5.5 6.2 4.3 3.3 62.4
Số giờ nắng trung bình tháng 89 127 196 227 277 306 313 250 190 118 88 75 2.256
Nguồn 1: Pogoda.ru.net[1]
Nguồn 2: NOAA (đo nắng và số ngày mưa 1961–1990)[2]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Kokshetau có sân bay kết nối với AlmatyPetropavl. Thành phố này được kết nối bằng đường ray với miền nam Kazakhstan và Nga.

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Kokshetau kết nghĩa với:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Погода и Климат – Климат Кокшетау" (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ "Kokshetay (Kokshetau) Climate Normals 1961–1990". National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP