Krugiodendron ferreum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Krugiodendron |
Loài (species) | K. ferreum |
Danh pháp hai phần | |
Krugiodendron ferreum (Vahl) Urb., 1902 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhamnus ferreus |
Krugiodendron ferreum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Vahl) Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[1]