Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lê Quốc Nhật Nam | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 23 tháng 3, 2001 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Hà Tĩnh, Việt Nam | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Thể Công-Viettel | ||||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2012–2021 | Thể Công-Viettel | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2021– | Thể Công-Viettel | 0 | (0) | ||||||||||||||
2021–2023 | → Huế (mượn) | 39 | (5) | ||||||||||||||
2023–2024 | → PVF-CAND (mượn) | 19 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2018–2019 | U17 Việt Nam | 5 | (0) | ||||||||||||||
2023–2024 | U23 Việt Nam | 8 | (2) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 9 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 Tháng 3 năm 2024 |
Lê Quốc Nhật Nam (sinh 23 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Thể Công-Viettel tại V.League 1 .[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Huế | 2021 | V.League 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2022 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp); |url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)