L.U.V (bài hát của BTOB)

"L.U.V"
Đĩa đơn của BTOB
Phát hành15 tháng 6 năm 2016
Thu âm2016
Thể loạiBallad
Hãng đĩaKiss Entertainment
Thứ tự đĩa đơn của BTOB
"Dear Bride"
(2016)
"L.U.V"
(2016)

L.U.V là đĩa đơn tiếng Nhật thứ năm của nhóm nhạc nam Hàn Quốc, BTOB. Đĩa đơn này được Kiss Entertainment phát hành vào ngày 15 tháng 6 năm 2016. L.U.V đã đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng đĩa đơn ngày và tuần của Oricon Singles Chart. Đĩa đơn này đã bán được hơn 62.000 bản trong ngày đầu tiên và hơn 77.000 bản trong tuần đầu.[1][2][3] L.U.V cũng đã đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Billboard Japan Hot 100.[4]

Đĩa đơn này có năm phiên bản - phiên bản giới hạn CD hoặc DVD, 3 phiên bản CD thường với các bài B-sides khác nhau, cùng với bìa ảnh từng thành viên.[5][6][7][8]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Phiên bản giới hạn CD
STTNhan đềThời lượng
1."L.U.V"4:42
2."Jump!"4:05
3."Go for it"3:29
4."Beyond the Time"5:22
5."L.U.V Instrumental"4:42
Tổng thời lượng:22:20
Phiên bản giới hạn DVD
STTNhan đềThời lượng
1."L.U.V PV" 
2."PV Making" 
Phiên bản thường A
STTNhan đềThời lượng
1."L.U.V"4:42
2."Jump!"4:05
3."L.U.V Instrumental"4:42
4."Jump! Instrumental"4:05
Tổng thời lượng:17:34
Phiên bản thường B
STTNhan đềThời lượng
1."L.U.V"4:42
2."Go for it"3:29
3."L.U.V Instrumental"4:42
4."Go for it Instrumental"3:29
Tổng thời lượng:16:22
Phiên bản thường C
STTNhan đềThời lượng
1."L.U.V"4:42
2."Beyond the Time"5:22
3."L.U.V Instrumental"4:42
4."Beyond the Time Instrumental"5:22
Tổng thời lượng:20:08

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày phát hành Bảng xếp hạng Oricon Vị trí Doanh số mở đầu Doanh số tổng
15 tháng 6 năm 2016 Daily Singles Chart[9] 1 62.131 78.836
Weekly Singles Chart[10] 1 76.591
Monthly Singles Chart[11] 4 78.836
Yearly Singles Chart[12] 67 78.836

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Choi, Jun-yong (16 tháng 6 năm 2016). “비투비 '열도 접수' 日 싱글 'L.U.V' 오리콘차트 1위 기염”. MBN (bằng tiếng Hàn). Naver.
  2. ^ Seon, Mi-kyung (16 tháng 6 năm 2016). “비투비, 日 새 싱글 오리콘차트 1위 진입..블락비 2위”. OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN.
  3. ^ “韓国7人組BTOBが初首位 日本デビュー2年目”. 21 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Billboard Japan Hot 100 2016/6/27”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “『L.U.V』メンバー別CDジャケット公開! 1/3” (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  6. ^ “『L.U.V』メンバー別CDジャケット公開! 2/3” (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  7. ^ “『L.U.V』メンバー別CDジャケット公開! 3/3” (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ “6/15(水)発売 『L.U.V』CDジャケット公開!!” (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  9. ^ “デイリー CDシングルランキング 2016年06月14日付”. Oricon. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ “週間 CDシングルランキング 2016年06月27日付”. Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ “月間 CDシングルランキング 2016年06月度”. Oricon. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “年間 CDシングルランキング 2016年度”. Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Bất kì một hình ảnh nào xuất hiện trong phim đều có dụng ý của biên kịch
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Một Du hành giả tên Clanel Vel, phục vụ dưới quyền một bé thần loli tên Hestia