La Paz, Baja California Sur

La Paz
—  Đô thị  —
Vị trí của đô thị trong bang Baja California Sur
Vị trí của đô thị trong bang Baja California Sur
La Paz trên bản đồ Mexico
La Paz
La Paz
Vị trí ở Mexico
Quốc gia Mexico
BangBaja California Sur
Thủ phủLa Paz
Thủ phủLa Paz, Baja California Sur
Dân số (2005)
 • Tổng cộng219.596
Múi giờUTC-7
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã điện thoại612

La Paz là một đô thị thuộc bang Baja California Sur, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 219596 người.[1] La Paz là một trung tâm thương mại khu vực quan trọng. Thành phố có dân số theo điều tra dân số năm 2010 là 215.178 người, nhưng dân số đô thị của nó đông hơn vì có các đô thị xung quanh như el Centenario, el Zacatal và San Pedro. Tính cả dân số cá đô thị xung quanh của nó, đây là khu vực đô thị lớn thứ tư ở Mexico về kích thước địa lý, với dân số 251.871 người sinh sống trên diện tích đất 20.275 km2.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của La Paz (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 35.2
(95.4)
37.4
(99.3)
38.2
(100.8)
41.0
(105.8)
41.0
(105.8)
43.0
(109.4)
43.0
(109.4)
43.0
(109.4)
43.0
(109.4)
43.5
(110.3)
38.5
(101.3)
36.0
(96.8)
43.5
(110.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 23.6
(74.5)
24.9
(76.8)
27.3
(81.1)
30.3
(86.5)
33.4
(92.1)
35.6
(96.1)
36.6
(97.9)
36.2
(97.2)
35.0
(95.0)
32.6
(90.7)
28.3
(82.9)
24.4
(75.9)
30.7
(87.3)
Trung bình ngày °C (°F) 17.4
(63.3)
18.1
(64.6)
19.7
(67.5)
22.1
(71.8)
24.5
(76.1)
27.1
(80.8)
29.7
(85.5)
30.2
(86.4)
29.3
(84.7)
26.2
(79.2)
22.0
(71.6)
18.6
(65.5)
23.7
(74.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 11.2
(52.2)
11.3
(52.3)
12.1
(53.8)
13.9
(57.0)
15.7
(60.3)
18.6
(65.5)
22.9
(73.2)
24.1
(75.4)
23.5
(74.3)
19.9
(67.8)
15.7
(60.3)
12.8
(55.0)
16.8
(62.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) 2.0
(35.6)
2.5
(36.5)
3.0
(37.4)
4.5
(40.1)
8.5
(47.3)
10.0
(50.0)
11.5
(52.7)
13.0
(55.4)
12.0
(53.6)
10.0
(50.0)
6.5
(43.7)
2.0
(35.6)
2.0
(35.6)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 14.2
(0.56)
5.3
(0.21)
2.3
(0.09)
0.8
(0.03)
0.9
(0.04)
1.3
(0.05)
14.5
(0.57)
37.2
(1.46)
58.4
(2.30)
12.1
(0.48)
7.4
(0.29)
14.8
(0.58)
169.2
(6.66)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm) 1.8 1.1 0.4 0.2 0.1 0.2 2.1 4.1 4.1 1.5 0.8 1.8 18.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 66 60 58 55 55 54 58 61 63 63 64 66 60
Số giờ nắng trung bình tháng 200 234 271 292 332 322 287 258 257 272 233 190 3.148
Nguồn 1: Servicio Meteorológico National (humidity 1981–2000)[2][3][4]
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (nắng, 1961–1990)[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1951-2010”. Servicio Meteorológico National. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for La Paz (DGE) 1940-2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “Station 76405 La Paz, BCS”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Caughey, John W. California, second edition (Englewood: Prentice-Hall, 1953), 45-46.
  • Chapman, Charles E. A History of California: The Spanish Period (New York: The MacMillan Co., 1921), 50-51.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường