Laevistrombus canarium

Laevistrombus canarium
Five different views of a shell of an adult L. canarium: abapertural (upper left), right lateral (center), apertural (upper right), apical (lower left) and basal (lower right)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Strombidae
Chi: Laevistrombus
Loài:
L. canarium
Danh pháp hai phần
Laevistrombus canarium
(Linnaeus, 1758)
The shaded area indicates the distribution of Laevistrombus canarium within the Western Central Pacific, according to Poutiers, 1998.[1]
Các đồng nghĩa[1][4][5][6]

Laevistrombus canarium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.[7]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Poutiers
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên LinnaeusSN
  3. ^ Issel, A.; Tapparone-Canefri, C. M. (1876). “Studio monografico sopra gli strombidi del Mar Rosso”. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova (bằng tiếng Ý). 8: 337–366.
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Cob4
  5. ^ Man In 'T Veld, L. A.; De Turck, K. (1998). “Contributions to the knowledge of Strombacea. 6. A revision of the subgenus Laevistrombus Kira, 1955 including the description of a new species from the New Hebrides”. Gloria Maris. 36 (5–6): 73–107.
  6. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên maxwell
  7. ^ Strombus guidoi Man in t'Veld & De Turck, 1998. WoRMS (2010). Strombus guidoi Man in t'Veld & De Turck, 1998. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=457833 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi