Lan sáp

Polystachya concreta
Hoa Polystachya concreta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Vanilloideae
Tông (tribus)Polystachyeae
Chi (genus)Polystachya
Loài (species)P. concreta
Danh pháp hai phần
Polystachya concreta
(Jacq.) Garay & H.R.Sweet
Danh pháp đồng nghĩa
Xem trong bài.

Lan sáp (danh pháp hai phần: Polystachya concreta là một loài phong lan bản địa của châu Mỹ nhiệt đớicận nhiệt đớichâu Á.

Tại Việt Nam, cây có mặt ở khắp cả nước[1].

Đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Epidendrum concretum Jacq. là danh pháp gốc. Các danh pháp đồng nghĩa khác bao gồm:

  • Callista flavescens (Lindl.) Kuntze
  • Cranichis luteola Sw.
  • Dendrobium flavescens Lindl.
  • Dendrobium polystachyum Sw.
  • Dendrorkis estrellensis (Rchb.f.) Kuntze
  • Dendrorkis extinctoria (Rchb.f.) Kuntze
  • Dendrorkis minuta (Aubl.) Kuntze
  • Dendrorkis polystachyon (Sw.) Kuntze
  • Dendrorkis purpurea (Wight) Kuntze
  • Dendrorkis wightii (Rchb.f.) Kuntze
  • Dendrorkis zollingeri (Rchb.f.) Kuntze
  • Epidendrum concretum Jacq.
  • Epidendrum minutum Aubl.
  • Maxillaria luteola (Sw.) Beer
  • Maxillaria purpurea (Wight) Beer
  • Onychium flavescens Blume
  • Polystachya bicolor Rolfe
  • Polystachya caquetana Schltr.
  • Polystachya colombiana Schltr.
  • Polystachya cubensis Schltr.
  • Polystachya estrellensis Rchb.f.
  • Polystachya extinctoria Rchb.f.
  • Polystachya flavescens (Blume) J.J.Sm.
  • Polystachya kraenzliniana Pabst
  • Polystachya luteola Hook.
  • Polystachya luteola Wight
  • Polystachya minuta (Aubl.) Frapp. ex Cordem.
  • Polystachya penangensis Ridl.
  • Polystachya pleistantha Kraenzl.
  • Polystachya purpurea var. lutescens Gagnep.
  • Polystachya purpurea Wight
  • Polystachya reichenbachiana Kraenzl.
  • Polystachya siamensis Ridl.
  • Polystachya singapurensis Ridl.
  • Polystachya wightii Rchb.f.
  • Polystachya zeylanica Lindl.
  • Polystachya zollingeri Rchb.f.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2005). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập III. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 644-645.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" được hiểu ra sao?
Thuật ngữ khá phổ biến khi nói về hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" ( hay "Tất kích - Tất sát") được hiểu ra sao?
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
4 thương hiệu pizza ngon khó cưỡng
4 thương hiệu pizza ngon khó cưỡng
Bạn có biết bạn sẽ “nạp thêm” trung bình là 250 kcal khi ăn một chiếc pizza không? Đằng nào cũng “nạp thêm” từng đó kcal thì 4 thương hiệu pizza mà MoMo đề xuất dưới đây sẽ không làm bạn phải thất vọng. Cùng điểm qua 4 thương hiệu pizza mà MoMo “chọn mặt gửi vàng” cho bạn nhé!