Lariosaurus

Lariosaurus
Thời điểm hóa thạch: Trias giữa
Lariosaurus sp., Carnegie Museum of Natural History
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Nothosauria
Họ (familia)Nothosauridae
Chi (genus)Lariosaurus
Các loài
  • L. balsami Curioni, 1847 (điển hình)
  • L. buzzii Tschanz, 1989
  • L. curionii Rieppel, 1998
  • L. hongguoensis Jiang et al., 2006
  • L. juvenilis Edinger, 1921
  • L. stensioi (Haas, 1963) Rieppel, Mazin & Tchernov, 1999
  • L. valceresii Tintori & Renesto, 1990
  • L. vosseveldensis Klein et al., 2016
  • L. xingyiensis Li, Liu & Rieppel, 2002
  • L. youngi Li & Rieppel, 2004
  • L. winkelhorsti Klein & Albers, 2004
Danh pháp đồng nghĩa
Đồng nghĩa chi
  • Deirosaurus
    Owen, 1854 (nomen dubium)
  • Eupodosaurus
    Boulenger, 1891
  • Macromerosaurus
    Curioni, 1847 emend. Curioni, 1854
  • Phygosaurus
    Arthaber, 1924
  • Rhaticonia
    Broili, 1927
  • Micronothosaurus
    Haas, 1963
Đồng nghĩa loài
  • Micronothosaurus stensioi
    Haas, 1963
  • Nothosaurus juvenilis Edinger, 1921
  • Nothosaurus youngi Li & Rieppel, 2004
  • Nothosaurus winkelhorsti Klein & Albers, 2004 Synonyms of L. balsami:
  • Deirosaurus italicus
    Owen, 1854 (nomen dubium)
  • Eupodosaurus longobardicus
    Boulenger, 1891
  • Lariosaurus lavizzarii
    Kuhn-Schynder, 1987 (nomen dubium)
  • Macromerosaurus plinii
    Curioni, 1847 emend. Curioni, 1854
  • Phygosaurus balsami
    Arthaber, 1924 (not Curioni, 1847)
  • Proneusticosaurus carinthiacus
    Arthaber, 1924
  • Rhaticonia rothpletzi
    Broili, 1927

Lariosaurus là một chi nothosauria tuyệt chủng sống vào thời kỳ kỷ Trias tại miền bắc Ý. Với chiều dài khoảng 60 centimet (2.0 ft) được phát hiện tại Perledo trên Lake Como năm 1830, nó được đặt tên là 1847 bởi Curioni.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dixon, Dougal (2006). The Complete Book of Dinosaurs. Hermes House.


Bản mẫu:Paleo-reptile-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan