Lecce | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Lecce | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Lecce ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Apulia |
Tỉnh lỵ | Lecce |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Giovanni Pellegrino |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,759 km2 (1,065 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 787,639 |
• Mật độ | 285/km2 (740/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã điện thoại | 0832, 0833, 0836 |
Mã ISO 3166 | IT-LE |
Đơn vị hành chính | 97 |
Biển số xe | LE |
ISTAT | 075 |
Tỉnh Lecce (Tiếng Ý: Provincia di Lecce) là một tỉnh ở vùng Apulia của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Lecce. Đây là tỉnh đông dân thứ hai ở Apulia.
Tỉnh này có diện tích 2759 km² và tổng dân số là 787.639 người (năm 2001). Có 97 đô thị (tiếng Ý:comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị củaTỉnh Lecce. Vào 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Lecce | 92.061 |
Nardò | 30.591 |
Galatina | 27.706 |
Copertino | 24.288 |
Gallipoli | 21.144 |
Casarano | 20.519 |
Tricase | 17.881 |
Galatone | 15.948 |
Maglie | 15.215 |
Squinzano | 15.067 |
Trepuzzi | 14.498 |
Veglie | 14.250 |
Leverano | 13.997 |
Monteroni di Lecce | 13.754 |
Surbo | 13.677 |
Taviano | 12.634 |
Taurisano | 12.463 |
Carmiano | 12.309 |
Ugento | 11.824 |
Matino | 11.616 |
Cavallino | 11.583 |
Campi Salentina | 11.009 |