Leersia hexandra

Leersia hexandra
Tình trạng bảo tồn

An toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Tông (tribus)Oryzeae
Chi (genus)Leersia
Loài (species)L. hexandra
Danh pháp hai phần
Leersia hexandra
Sw.
Danh pháp đồng nghĩa
Synonyms[1][2]
  • Asprella australis
  • Asprella brasiliensis
  • Asprella hexandra
  • Asprella mexicana
  • Blepharochloa ciliata
  • Homalocenchrus angustifolius
  • Homalocenchrus gouinii
  • Homalocenchrus hexandrus
  • Hygroryza ciliata
  • Leersia abyssinica
  • Leersia aegyptiaca
  • Leersia angustifolia
  • Leersia australis
  • Leersia brasiliensis
  • Leersia capensis
  • Leersia ciliaris
  • Leersia ciliata
  • Leersia compressa
  • Leersia contracta
  • Leersia dubia
  • Leersia elongata
  • Leersia ferox
  • Leersia glaberrima
  • Leersia gouinii
  • Leersia gracilis
  • Leersia griffithiana
  • Leersia luzonensis
  • Leersia mauritanica
  • Leersia mauritiaca
  • Leersia mexicana
  • Leersia parviflora
  • Oryza australis
  • Oryza hexandra
  • Oryza mexicana
  • Pharus ciliatus
  • Pseudoryza ciliata
  • Zizania ciliata

Leersia hexandra (cỏ bấc, cỏ nùng nùng, cỏ môi) là một loài cỏ lưu niên[3] trong họ Hòa thảo. Loài này được Olof Swartz mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Leersia hexandra. Integrated Taxonomic Information System (ITIS).
  2. ^ Leersia hexandra. The Plant List.
  3. ^ CỎ BẤC Leersia hexandra tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  4. ^ The Plant List (2010). Leersia hexandra. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan