Lepidozia minor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lepidoziaceae |
Chi (genus) | Lepidozia |
Loài (species) | L. minor |
Danh pháp hai phần | |
Lepidozia minor (C. Massal.) Solari, 1983 |
Lepidozia minor là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (C. Massal.) Solari miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1983.[1]