Leptomantis bimaculatus

Leptomantis bimaculatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Leptomantis
Loài:
L. bimaculatus
Danh pháp hai phần
Leptomantis bimaculatus
Peters, 1867
Các đồng nghĩa
  • Rhacophorus bimaculatus (Peters, 1867)
  • Philautus zamboangensis Taylor, 1922

Leptomantis bimaculatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Được Wilhelm Peters miêu tả năm 1867[2], nó là loài đặc hữu của Philippines.[3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, sông có nước theo mùa, và suối nước ngọt. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group. 2018. Rhacophorus bimaculatus. The IUCN Red List of Threatened Species 2018: e.T58980A58483037. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T58980A58483037.en. Downloaded on 24 December 2018.
  2. ^ Peters (1867)
  3. ^ a b Diesmos et al. (2004)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ahl, Ernst (1927): Zur Systematik der asiatischen Arten der Froschgattung Rhacophorus ["Regarding the systematics of the Asian species of the frog genus Rhacophorus"]. Sitzungsberichte der Gesellschaft naturforschender Freunde Berlin 15: 35–47.
  • Diesmos, A.; Alcala, A.; Brown, R.; Afuang, L. & Gee, G. (2004). Rhacophorus bimaculatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Peters, Wilhelm (1867): Herpetologische Notizen ["Herpetological Notes"]. Monatsberichte der Königlich-Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin 1867: 13–37.
  • Tzi Ming, Leong (2004): Larval descriptions of some poorly known tadpoles from bán đảo Mã Lai (Amphibia: Anura). Raffles Bulletin of Zoology 52(2): 609-620. PDF fulltext Lưu trữ 2007-06-17 tại Wayback Machine
  • Sound recordings of Rhacophorus bimaculatus at BioAcoustica


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
Nhiều người sở hữu làn da dầu không biết rằng họ vẫn cần dùng kem dưỡng ẩm, để cải thiện sức khỏe tổng thể, kết cấu và diện mạo của làn da
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng