Lesbiini

Lesbiini
Lesbia victoriae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
nhánh: Strisores
Bộ: Apodiformes
Họ: Trochilidae
Phân họ: Lesbiinae
Tông: Lesbiini
Reichenbach, 1854

Lesbiini là một trong hai tông của phân họ Lesbiinae trong họ Chim ruồi (Trochilidae). Tông này có 67 loài, chia thành 18 chi.[1][2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tông này có 18 chi:[2]

Hình ảnh Chi Các loài
Adelomyia
Aglaiocercus
Chalcostigma
Discosura
Heliangelus
Lesbia
Lophornis
Metallura
Opisthoprora
Oreonympha
Oreotrochilus
Oxypogon
Phlogophilus
Polyonymus
Ramphomicron
Sappho
Sephanoides
Taphrolesbia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McGuire, J.; Witt, C.; Remsen, J.V.; Corl, A.; Rabosky, D.; Altshuler, D.; Dudley, R. (2014). “Molecular phylogenetics and the diversification of hummingbirds”. Current Biology. 24 (8): 910–916. doi:10.1016/j.cub.2014.03.016. PMID 24704078.
  2. ^ a b Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (tháng 7 năm 2020). “Hummingbirds”. IOC World Bird List Version 10.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.