Liasis

Liasis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Liasis
Gray, 1842
Loài
Xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
  • Liasis Gray, 1840
  • Liasis Gray, 1842
  • Simalia Gray, 1849
  • Lisalia Gray, 1849[1]

Liasis là một chi trăn có mặt ở Indonesia, New GuineaÚc. Chi này có 5 loài còn sinh tồn[2] cùng một loài hóa thạch lớn là L. dubudingala (ước tính dài đến 10 m (33 ft)).[3]

Phân bố địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Những loài trăn này sống ở Indonesia (quần đảo Sunda Nhỏ) về phía đông đến New Guinea cùng bắc và tây Úc.[1]

Loài[2] Tác giả danh pháp[2] Phân loại*[2] Tên thường gọi (tiếng Anh) Phân bố địa lý[1]
L. fuscus

Peters, 1873 0 Brown water python Úc (Tây Úc, Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland), quần đảo Sir Charles Hardy, đảo Cornwallis trong eo biển Torres, Papua New Guinea (vùng hạ nguồn sông Fly) và Indonesia (nam Papua)
L. macklotiT

A.M.C. Duméril & Bibron, 1844 1 Macklot's python Quần đảo Sunda Nhỏ Roti, Samao, Timor, Wetar
L. olivaceus

Gray, 1842 1 Olive python Úc (Tây Úc, Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland)
L. papuanus

Peters & Doria, 1878 0 Papuan olive python New Guinea
L. savuensis

Carmichael, 2007 0 Savu python Quần đảo Sunda Nhỏ (đảo Sawu)

*) không tính phân loài danh định
T) Loài điển hình[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ a b c d Liasis (TSN 209584) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Scanlon, J. D.; MacKness, B. S. (2001). "A new giant python from the Pliocene Bluff Downs Local Fauna of northeastern Queensland". Alcheringa: An Australasian Journal of Palaeontology. Quyển 25 số 4. tr. 425. doi:10.1080/03115510108619232.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.