Python anchietae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Pythonidae |
Chi (genus) | Python |
Loài (species) | P. anchietae |
Danh pháp hai phần | |
Python anchietae Bocage, 1887 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Python anchietae là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[2]