Lilium poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Liliaceae |
Chi (genus) | Lilium |
Loài (species) | L. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Lilium poilanei Gagnep., 1934 |
Lilium poilanei là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được Gagnep. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]
Lilium poilanei là loài đặc hữu ở Tây Bắc Việt Nam gần Sa Pa và ở Tây Bắc Lào giữa Mường-het và Mường-seng.[2] Vị trí ở Lào nằm khoảng mực nước biển 1700 mét.[3]