Limbarda crithmoides

Limbarda crithmoides
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Limbarda
Loài:
L. crithmoides
Danh pháp hai phần
Limbarda crithmoides
(L.) Dumort.
Các đồng nghĩa[1]
  • Eritheis maritima Gray
  • Inula crithmoides L.
  • Jacobaea crithmoides (L.) Merino
  • Inula acutifolia Pasq., syn of subsp. longifolia

Limbarda crithmoides là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Dumort. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[2][3][4][5][6][7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ The Plant List (2010). Limbarda crithmoides. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “Inule fausse criste, Limbarda crithmoides (L.) Dumort. with photo and French distribution map”. Tela Botanica (bằng tiếng French). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “Flora Italiana, Enula bacicci, Golden Samphire, Limbarda crithmoides (includes photos and European distribution map)”. Altervista (bằng tiếng Italian). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “Comprehensive profile for Inula crithmoides. Malta Wild Plants. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
  6. ^ Limbarda crithmoides, Inula crithmoides, Jacobaea crithmoides, Eritheis maritima, Golden samphire, בן-טיון בשרני , طيون ملحيطيون ملحي. Flowers in Israel. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
  7. ^ Inula crithmoides L. [Golden-samphire]] includes links plus distribution map for United Kingdom and Irish Republic”. National Biodiversity Network, Natural History Museum, Joint Nature Conservation Committee. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan