Lithopoma phoebium

Lithopoma phoebium
Hermit crab in a shell of Lithopoma phoebium
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Turbinidae
Chi: Lithopoma
Loài:
L. phoebium
Danh pháp hai phần
Lithopoma phoebium
(Roding, 1798)
Các đồng nghĩa[1]
  • Astraea brevispina auct. non Lamarck, 1822
  • Astraea latispina auct. non Philippi, 1844
  • Astraea longispina Lamarck, 1822
  • Astraea phoebia Röding, 1798 (basionym)
  • Astraea ruthi Verrill, A.E., 1948
  • Astraea spinulosum Lamarck, 1822
  • Astraea titania Röding, 1798
  • Astraea (Calcar) planoradiatum Schumacher, H.C.F., 1817
  • Astralium deplanatum Link, H.F., 1807
  • Astralium heliacum Philippi, 1850
  • Astralium phoebium (Röding, 1798)
  • Astralium titania Röding, P.F., 1798
  • Calcar planoradiatum Schumacher, 1817
  • Imperator longispina Lamarck, 1822
  • Trochus armatus Philippi, R.A., 1849
  • Trochus aster Philippi, R.A., 1848
  • Trochus brevispina auct. non Lamarck, 1822
  • Trochus costulatus Lamarck, J.B.P.A. de, 1822
  • Trochus heliachus Philippi, R.A., 1850
  • Trochus longispina Lamarck, 1822
  • Trochus orichalceus Philippi, R.A., 1849
  • Trochus spinulosum Lamarck, J.B.P.A. de, 1822
  • Uvanilla latispina auct. non Philippi, 1844

Lithopoma phoebium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Lithopoma phoebium tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Lithopoma phoebium tại Wikimedia Commons
  • Turgeon, D.D., et al. 1998. Common and scientific names of aquatic invertebrates of the United States and Canada. American Fisheries Society Special Publication 26 page(s): 59
  • Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592.
  • Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas
  • Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104-245.
  • Astralium phoebium. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2012.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
 Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Nhắc tới Xianyun, ai cũng có chuyện để kể: cô gái cao cao với mái tóc búi, nhà chế tác đeo kính, người hàng xóm mới nói rất nhiều
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình