Lithopoma phoebium | |
---|---|
Hermit crab in a shell of Lithopoma phoebium | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Lithopoma |
Loài: | L. phoebium
|
Danh pháp hai phần | |
Lithopoma phoebium (Roding, 1798) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Lithopoma phoebium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]