Lithopoma

Lithopoma
Shell of Lithopoma caelatum (Gmelin, 1791), with operculum, measuring 51.9 mm in height by 51.2 mm diameter, found on reefs off Fajardo, in Puerto Rico.
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Turbinidae
Chi: Lithopoma
Gray, 1850[1]
Loài điển hình
Trochus tuber
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa[2]
  • Astraea (Pachypoma) Gray, 1850
  • Pachypoma Gray, 1850

Lithopoma là một chi ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng nghĩa
  • Lithopoma gibberosa (Dillwyn, 1817) : synonym of Pomaulax gibberosus (Dillwyn, 1817)
  • Lithopoma gibberosum (Dillwyn, 1817): synonym of Pomaulax gibberosus (Dillwyn, 1817)
  • Lithopoma heliotropium (Martyn, T., 1784): synonym of Astraea heliotropium (Martyn, 1784)
  • Lithopoma imbricatum Gmelin, J.F., 1791: synonym of Lithopoma tectum (Lightfoot, 1786)
  • Lithopoma phoebium longispina Lamarck, J.B.P.A. de, 1822: synonym of Lithopoma phoebium (Röding, 1798)
  • Lithopoma tectum americanum (Gmelin, 1791): synonym of Lithopoma americanum (Gmelin, 1791)
  • Lithopoma tuber venezuelensis Flores, C. & Cáceres de Talarico, 1980: synonym of Lithopoma tuber (Linnaeus, 1758)
  • Lithopoma undosum (W. Wood, 1828): synonym of Megastraea undosa (W. Wood, 1828)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray J. E. (1850). Figs. Moll. Anim. 4: 88.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên WoRMS
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Lithopoma tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Lithopoma tại Wikimedia Commons
  • Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592
  • Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104-245
  • Malacolog info at: [1]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Đây là một trong các hải tặc nổi tiếng từng là thành viên trong Băng hải tặc Rocks của Rocks D. Xebec từ 38 năm về trước và có tham gia Sự kiện God Valley
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Nạp tốt, buff crit rate ngon ,đi đc nhiều team, ko kén đội hình, dễ build, dễ chơi. Nhưng tại sao rất ít ng chơi dùng Rosaria, pick rate la hoàn từ 3.0 trở xuống mãi ko quá 10%?