Livistoninae

Livistoninae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Phân họ (subfamilia)Coryphoideae
Tông (tribus)Trachycarpeae
Phân tông (subtribus)Livistoninae
Saakov, 1954
Chi điển hình
Livistona
R.Br., 1810
Các chi
6-7. Xem bài.

Livistoninae là một phân tông trong họ Arecaceae, bao gồm 12-13 chi với khoảng 270 loài cọ lá quạt.

  1. Johannesteijsmannia H. E. Moore, 1961 (bao gồm cả Teysmannia): 4 loài. Phân bố: Rừng mưa nhiệt đới nam Thái Lan, Malaysia, Indonesia.
  2. Lanonia A.J.Hend. & C.D.Bacon, 2011: 13 loài. Phân bố: Nam Trung Quốc qua Đông Dương tới Java.
  3. Licuala Wurmb, 1780 (bao gồm cả Dammera, Pericycla): 153 loài. Phân bố: Rừng mưa nhiệt đới ở miền nam Trung Quốc, Đông Nam Á, Himalaya, New Guinea và các đảo ở tây Thái Bình Dương.
  4. Livistona R. Br., 1810 (bao gồm cả Saribus[1]?, Wissmannia): 28 loài (khi không tính Saribus spp.). Phân bố: Đông Nam Á, đông nam Trung Quốc, Nhật Bản, Australia, sừng châu Phi.
  5. Pholidocarpus Blume, 1830: 6 loài. Phân bố: Đông Nam Á.
  6. Pritchardiopsis Becc., 1910: 1 loài (Pritchardiopsis jeanneneyi) được GRIN công nhận. Tuy nhiên, IPNI và The Plant List lại coi là danh pháp đồng nghĩa của Saribus jeanneneyi (Becc.) Bacon & W.J.Baker, lấy theo kết quả nghiên cứu của Bacon và Baker (2011)[2]. Phân bố: New Caledonia.
  7. Saribus Blume, 1836[1][2]: 7 loài (nếu không tính Pritchardiopsis jeanneneyi). Phân bố: Đông Nam Á và Papuasia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b The Plant List coi Saribus là tên chi hợp lệ, trong khi GRIN cho là đồng nghĩa của Livistona.
  2. ^ a b Bacon C. D. & Baker W. J. (2011). Saribus resurrected Lưu trữ 2016-03-09 tại Wayback Machine. Palms; Journal of the International Palm Society 55(3):109-116.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).