Lophiodes là một chi cá trong họ cá vảy chân Lophiidae thuộc bộ cá vảy chân.
Hiện hành các loài sau đây được ghi nhận:
Lophiodes beroe J. H. Caruso , 1981
Lophiodes bruchius J. H. Caruso , 1981
Lophiodes caulinaris Garman , 1899 (Spottedtail angler)
Lophiodes endoi H. C. Ho & K. T. Shao , 2008 [ 1]
Lophiodes fimbriatus Saruwatari & Mochizuki , 1985
Lophiodes gracilimanus Alcock , 1899
Lophiodes insidiator Regan , 1921 (Natal angler)
Lophiodes iwamotoi H. C. Ho , Séret & K. T. Shao , 2011 (Long-spine angler) [ 2]
Lophiodes kempi Norman , 1935 (Longspine African angler)
Lophiodes maculatus H. C. Ho , Séret & K. T. Shao , 2011 (Spotted angler) [ 2]
Lophiodes miacanthus C. H. Gilbert , 1905
Lophiodes monodi Y. Le Danois , 1971
Lophiodes mutilus Alcock , 1894 (Smooth angler)
Lophiodes naresi Günther , 1880 (Goosefish)
Lophiodes reticulatus J. H. Caruso & Suttkus , 1979 (Reticulated goosefish)
Lophiodes spilurus Garman , 1899 (Threadfin angler)
Lophiodes triradiatus Lloyd , 1909 (Shortspine goosefish) [ 3]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lophiodes .
^ Ho, H.-C. & Shao, K.-T. (2008). “A new species of anglerfish (Lophiidae: Lophiodes ) from the western Pacific” (PDF) . Ichthyological Research . 55 : 367–373. doi :10.1007/s10228-008-0057-y . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016 .
^ a b Ho, H.-C., Séret, B. & Shao, K.-T. (2011). “Records of anglerfishes (Lophiiformes: Lophiidae) from the western South Pacific Ocean, with descriptions of two new species” . Journal of Fish Biology . 79 (7): 1722–1745. doi :10.1111/j.1095-8649.2011.03106.x . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Ho, H.-C., Bineesh, K.K. & Akhilesh, K.V. (2014): Rediscovery of Lophiodes triradiatus (Lloyd, 1909), a senior synonym of L. infrabrunneus Smith and Radcliffe (Lophiiformes: Lophiidae). Zootaxa, 3786 (5): 587–592.