Ludisia

Ludisia discolor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cranichideae
Phân tông (subtribus)Goodyerinae
Chi (genus)Ludisia
A.Rich.
Loài (species)L. discolor
Danh pháp hai phần
Ludisia discolor
(Ker Gawl.) A. Rich.
Phân cấp
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Anoectochilus dawsonianus H.Low ex Rchb.f.
    • Anoectochilus ordeanus Jennings
    • Dicrophyla elegans Raf. nom. illeg.
    • Gonogona discolor (Ker Gawl.) Link
    • Goodyera discolor Ker Gawl.
    • Goodyera ordeana (Jennings) Boxall ex Náves
    • Goodyera ordiana B.S.Williams
    • Goodyera rodigasciana L.Linden
    • Goodyera rubrovenia B.S.Williams
    • Haemaria dawsoniana (H.Low ex Rchb.f.) Hasselb.
    • Haemaria dawsoniana (H. Low ex Rchb. f.) Hook. f.
    • Haemaria discolor (Ker Gawl.) Lindl.
    • Haemaria otletae Rolfe
    • Haemaria pauciflora Gagnep.
    • Haemaria rubrovenia (B.S.Williams) Rchb.f. ex Stein
    • Kuhlhasseltia carrii Holttum
    • Ludisia dawsoniana (H.Low ex Rchb.f.) Aver.
    • Ludisia discolor (Ker Gawl.) Blume
    • Ludisia furetii Blume
    • Ludisia odorata Blume
    • Ludisia otletae (Rolfe) Aver.
    • Myoda rufescens Lindl.
    • Neottia discolor (Ker Gawl.) Steud.
    • Orchiodes discolor (Ker Gawl.) Kuntze

Ludisia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Ludisia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu