Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Mabra
Mabra
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Lepidoptera
Họ:
Crambidae
Phân họ:
Pyraustinae
Chi:
Mabra
Moore, 1885
[
1
]
Các đồng nghĩa
Streptobela
Turner, 1937
Mabra
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Crambidae
.
Species
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Mabra charonialis
(Walker, 1859)
Mabra elephantophila
Bänziger, 1985
Mabra eryxalis
(Walker, 1859)
Mabra fauculalis
Walker, 1859
Mabra fuscipennalis
Hampson, 1897
Mabra haematophaga
Bänziger, 1985
Mabra lacriphaga
Bänziger, 1985
Mabra metallescens
Mabra nigriscripta
Swinhoe, 1895
Mabra russoi
Former species
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Mabra garzettalis
(C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
“GlobIZ search”
.
Global Information System on Pyraloidea
. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Mabra
tại
Wikispecies
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Crambidae genus list
at
Butterflies and Moths of the World
of the Natural History Museum
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q6721640
Wikispecies
:
Mabra
AFD
:
Mabra
BioLib:
1100407
BOLD
:
77125
ButMoth:
16709.0
CoL
:
92DQD
EoL
:
20497
GBIF
:
1889343
iNaturalist
:
203046
IRMNG
:
1350492
LepIndex
:
18799
NCBI
:
582098
Open Tree of Life
:
3171668
Bài viết phân họ bướm
Pyraustinae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
10%
134.000 ₫
149.000 ₫
Dao Butterfly Valorant hợp kim chống gỉ
GIẢM
15%
136.000 ₫
160.000 ₫
Người đàn ông mang tên Ove - Fredrik Backman
GIẢM
37%
38.000 ₫
60.000 ₫
Cà phê Arabica Cầu Đất nguyên chất 100% hậu vị ngọt thơm quyến rũ
GIẢM
20%
108.000 ₫
135.000 ₫
Review Sách: Một thoáng ta rực rỡ ở nhân gian (On earth we're briefly gorgeous - Ocean Vuong)
GIẢM
20%
140.000 ₫
175.000 ₫
Sách - Overlord - 7 (Light Novel)
GIẢM
24%
74.000 ₫
97.000 ₫
Serum dưỡng sáng khử mùi cao cấp Dove dành cho nữ
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark