Machaerina articulata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Machaerina |
Loài (species) | M. articulata |
Danh pháp hai phần | |
Machaerina articulata (R.Br.) T.Koyama |
Machaerina articulata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (R.Br.) T.Koyama mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]