Mallotus miquelianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. miquelianus |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus miquelianus (Scheff.) Boerl. |
Mallotus miquelianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Scheff.) Boerl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]