Malouetia molongo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Malouetia |
Loài (species) | M. molongo |
Danh pháp hai phần | |
Malouetia molongo M.E.Endress, 1989 |
Malouetia molongo là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được M.E.Endress mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]