Malpighia novogaliciana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Malpighiaceae |
Chi (genus) | Malpighia |
Loài (species) | M. novogaliciana |
Danh pháp hai phần | |
Malpighia novogaliciana W.R. Anderson, 1987 |
Malpighia novogaliciana là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được W.R. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]