Manfreda littoralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Manfreda |
Loài (species) | M. littoralis |
Danh pháp hai phần | |
Manfreda littoralis García-Mend., A.Castañeda & S.Franco, 2000 |
Manfreda littoralis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được García-Mend., A.Castañeda & S.Franco mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]