Masicera bilineata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Tachinidae |
Chi (genus) | Masicera |
Loài (species) | M. bilineata |
Danh pháp hai phần | |
Masicera bilineata |
Masicera bilineata là một loài ruồi trong họ Tachinidae.[1][2] được Wulp mô tả khoa học vào năm 1890.[3]