Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mathieu-Philippe Peybernes | ||
Ngày sinh | 21 tháng 10, 1990 | ||
Nơi sinh | Toulouse, Pháp | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Eupen (mượn từ Lorient) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2006 | Colomiers | ||
2002–2004 | INF Castelmaurou | ||
2006–2010 | Sochaux | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Sochaux | 75 | (1) |
2014–2017 | Bastia | 74 | (0) |
2017– | Lorient | 18 | (0) |
2017–2018 | → Göztepe (mượn) | 9 | (0) |
2018– | → Eupen (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | U-18 Pháp | 2 | (0) |
2008–2009 | U-19 Pháp | 5 | (0) |
2011 | U-21 Pháp | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:11, 4 tháng 2 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2011 |
Mathieu-Philippe Peybernes (sinh 21 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Pháp thi đấu cho đội bóng Bỉ Eupen, mượn từ Lorient. Anh là một cầu thủ bóng đá trẻ quốc gia Pháp ra sân với các đội bóng U-18 và U-19. Peybernes thi đấu ở vị trí hậu vệ, nhưng cũng có thể chơi tiền vệ.
Sinh ra ở Toulouse, Peybernes ra mắt chuyên nghiệp ngày 2 tháng 5 năm 2010 trong trận đấu trước Rennes.[1][2] Vào mùa hè 2014, Peybernes rời câu lạc bộ Sochaux dcho SC Bastia, ký bản hợp đồng 3 năm.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sochaux | 2009–10 | Ligue 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||
2010–11 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 8 | 0 | |||
2011–12 | 26 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | — | 29 | 1 | |||
2012–13 | 25 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 26 | 0 | ||||
2013–14 | 15 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | — | 19 | 0 | ||||
Tổng | 81 | 1 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 89 | 1 | ||
Sochaux II | 2010–11 | CFA | 17 | 2 | — | — | — | 0 | 0 | 17 | 2 | |||
2011–12 | 3 | 0 | — | — | — | — | 3 | 0 | ||||||
2012–13 | 2 | 0 | — | — | — | — | 2 | 0 | ||||||
2013–14 | 7 | 0 | — | — | — | — | 7 | 0 | ||||||
Tổng | 29 | 2 | — | — | — | 0 | 0 | 29 | 2 | |||||
Bastia | 2014–15 | Ligue 1 | 30 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | — | 34 | 0 | ||
2015–16 | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 27 | 0 | ||||
2016–17 | 19 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 21 | 0 | ||||
Tổng | 74 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82 | 0 | ||
Bastia II | 2014–15 | CFA 2 | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
Lorient | 2016–17 | Ligue 1 | 18 | 0 | — | — | — | 2[b] | 0 | 20 | 0 | |||
Göztepe (mượn) | 2017–18 | Süper Lig | 9 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 9 | 0 | |||
Eupen (mượn) | 2017–18 | First Division A | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 212 | 3 | 8 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 230 | 3 |