Maxburretia gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Maxburretia |
Loài (species) | M. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Maxburretia gracilis (Burret) J.Dransf. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Symphyogyne gracilis |
Maxburretia gracilis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Karl Ewald Maximilian Burret mô tả lần đầu tiên năm 1941 dưới danh pháp Symphyogyne gracilis, năm 1978 được John Dransfield chuyển sang chi Maxburretia với danh pháp như đề cập trong bài.[1]