Meanderings of Memory

Meanderings of Memory (MoM) là một cuốn sách hiếm xuất bản tại Luân Đôn năm 1852, được cho là của Nightlark (có thể là bút danh). Mặc dù được trích dẫn như là nguồn đầu tiên/sớm nhất cho hơn 50 mục từ trong Từ điển tiếng Anh Oxford (OED), đến nay các biên tập viên OED vẫn chưa thể tìm thấy bản sao sách nào còn sót lại.[1] Ban biên tập OED đã đưa nỗ lực tìm kiếm nguồn sách này đến công chúng vào tháng 5 năm 2013.[2]

Trích dẫn OED

[sửa | sửa mã nguồn]

OED là một bộ từ điển lịch sử đồ sộ gồm nhiều tập, với ấn bản đầu tiên được chia ra thành nhiều phần xuất bản từ 1884 đến 1928.[3] Định nghĩa cho mỗi nghĩa của một mục từ đều kèm theo các trích dẫn, liệt kê theo trình tự thời gian, từ những nguồn tham khảo để minh họa cho ngữ cảnh sử dụng của từ đó.[4] Những trích dẫn này chủ yếu do độc giả tình nguyện gửi tới biên tập viên OED, giống với cách thức hoạt động của crowdsourcing thời hiện đại.[3] Người biên tập sẽ chọn lọc trích dẫn, bao gồm cả trích dẫn xuất hiện sớm nhất của một nghĩa, để đưa vào từ điển.[4] Họ thường xác minh nguồn gốc những trích dẫn này, mặc dù một số có thể được mặc định đúng dựa trên uy tín hoặc độ tin cậy từ trước của người gửi.[4][5]

Phiên bản OED đầu tiên bao gồm trích dẫn từ Meanderings of Memory cho các nghĩa của 50 mục từ. Năm 2010, ấn bản thứ ba của OED đã bổ sung thêm từ revirginize, liệt kê lần xuất hiện sớm nhất là trích dẫn thứ 51 trong Meanderings of Memory. Quá trình kiểm tra các phiếu trích dẫn gốc trong kho lưu trữ OED năm 2013 cho thấy những trích dẫn này đều đến từ Edward Peacock (1831–1915), một nhà khảo cổ học, nhà văn và là độc giả tình nguyện thường xuyên của OED sống gần Brigg ở Lincolnshire.[2]

Trích dẫn từ Meanderings of Memory trong bộ từ điển Oxford English Dictionary (nguyên văn tiếng Anh)
Mục từ

(từ loại)

Trang sách (MoM) xuất hiện từ Câu trích dẫn Cấu trúc và/hoặc nghĩa từ Nguồn[n 1]
chapelled (ppl adjective) I. 182 The Chapelled templer chapelled [ned 1]
cock-a-bondy I. 65 Who can trim a cock~abundy, turn a rod with him? cock-a-bondy [ned 2]
couchward I. 182 Care for your couchward path. couchward [ned 3]
day I. 149 Day-drowsiness and night's arousing power. "23. General combinations; c. With agent-nouns and words expressing action, '(that acts or is done) by day, during the day, as distinguished from night'" day-drowsiness [ned 4]
dike/dyke (noun) I. 15 Dyke-cloistered Taddington, of cold intense. "10. attrib. and Comb." dike-cloistered [ned 5]
dike/dyke (noun) I. 53 The dikeside watch when Midnight-feeders stray. "10. attrib. and Comb." dikeside [ned 6]
droop (adjective) I. 87 In the droop ash shade. droop [ned 7]
dump (adjective) [n 2] An heiress doughy-like and dump. "2. Of the consistence of dough or dumpling; without elasticity or spring" [ned 8]
epistle (verb) I. 35 Tis noted down—Epistled to the Duke "2. b. To write (something) in a letter." [ned 9]
extemporize I. 47 Matter to sustain The staggering extemporizer's pain extemporizer [ned 10]
fancy I. 79 The *fancy-grazing herds of freedom's pen. "B. attrib and Comb; 1. General relations; (c) Instrumental, originative and adverbial" fancy-grazing [ned 11]
flambeau I. 166 Flambeaued folly of the long procession. flambeaued [ned 12]
flesh (noun) I. 157 Air coloured, scarcely carnate, or a flesh. "5.b. ellipt. for flesh-colour" [ned 13]
foodless I. 10 Galls them no more their foodlessness or fag. foodlessness [ned 14]
fringy I. 206 Fluttering as the mantle's fringy rim. "2. furnished or adorned with a fringe or fringes; covered with fringes." [ned 15]
full (adjective) I. 79 Where *full-dug foragers at evening meet In Cow-bell concert. "12. Comb. a. with nouns forming combinations used attrib." full-dug [ned 16]
gigantomachy I. 128 One is the sculptor, of the statue nice, Or Gigantomachies of rock and ice. "2. A representation of [[[:en:Gigantomachy|the war of the giants against the gods]]]" [ned 17]
goal (noun) I. 131 With a giddy foot and *goal-ward rush. "6. attrib. and Comb." goalward [ned 18]
hearthward I. 206 Hag of the hearthward cringe and tripod stool. hearthward [ned 19]
idol I. 211 A heathen lamp supplies With meagre beam his *Idol-anchored eyes. "10. Comb.; e. instrumental and locative" idol-anchored [ned 20]
inscriptionless I. 71 A margin stone I crave Inscriptionless, or chiselled by the wave. inscriptionless [ned 21]
lump (verb3) I. 12 I the mattress spread, And equal lay whatever lumps the bed. "1. b. To form or raise into lumps." [ned 22]
peaceless I. 20 Coins that were tinkled, ever shook In pouch of peacelessness. peacelessness [ned 23]
rape (verb2) I. 87 With art's refinement he would ... rape the soul. "4. To transport, ravish, delight" [ned 24]
re- (prefix) I. 21 O too *re-brutalized! O too bereaved! "5. b. prefixed to verbs and sbs. which denote 'making (of a certain kind or quality)', 'turning or converting into —', esp. those formed on adjs. by means of the suffix -ize" re-brutalize [ned 25]
revirginize Where that cosmetic .. Shall e'er revirginize that brow's abuse revirginize [6][n 3]
reliefless I. 23 Alone reliefless in thy cold distress reliefless [ned 27]
rheumatize I. 57 Raw November's rheumatizing grass. "2. To make rheumatic, affect with rheumatism." [ned 28]
sanctuaried I. 175 If a thought Should cream the blood in sanctuaried court. sanctuaried [ned 29]
sap (noun5) I. 164 He crowned his head but with another cap Than Cardinal's—for that he wants no Sap. "A simpleton, a fool." [ned 30]
sarcophage I. 210 Yon vermined Sarcophage. "2. A flesh-eater" [ned 31]
scarf (noun1) I. 109 Scarf-like and ethereally slight. "7. attrib. and Comb." scarf-like [ned 32]
scavage (verb) I. 56 The brain will scavage and the breast unstuff. scavage [ned 33]
shoe I. 163 He looked submission with a shoeward eye. "6. attrib. and Comb.; c. Special comb." shoeward [ned 34]
slippery I. 64 Thou silvery-backed, and slippery-bellied Eel. "9. Comb." slippery-bellied [ned 35]
sun I. 196 Sunfaced choristers. "12. Comb.; c. Similative and parasynthetic" sunfaced [ned 36]
sun I. 128 And Sun-side Alps all tortuously slip. "13. Special Combs.: sun-side (now rare) the side facing the sun, the sunny side (also attrib.)" [ned 37]
templed (ppl adjective) I. 114 We .. Rambled such river sides and templed lands. "3. Furnished or adorned with a temple or temples." [ned 38]
transplanter I. 21 So thence uprooted with transplanter care, In other soil it scents another air. transplanter [ned 39]
tribe (verb) I. 104 Her nature may with thine be tribed. tribe [ned 40]
tribunal I. 32 Tribunalled judge, he weds the weaker cause, Holds sternly up as he lays down the laws. tribunalled (adjective) [ned 41]
trouse I. 86 The belted blouse Of velvet black, and closely-fitting trouse. trouse [ned 42]
trunked (adjective) I. 132 The trunked forest's deep Where graces dance. trunked "I 1. Having a trunk, as a tree" [ned 43]
un- (prefix) I. 15 A thing *unmental, mannerless and crude. un- "7. freely prefixed to adjectives of all kinds" unmental [ned 44]
un- (prefix) I. 76 Hope, *uncelestialized by heathen hand. un- "8. prefixing to past participles; a. Simple past pples. in -ed; (c) forms in -ized" uncelestialized [ned 45]
un- (prefix) I. 5 Worn As weary nakedness, *unshooned, unshorn. un- "9. Adjectival forms in -ed, from substantives" unshooned [ned 46]
unbusy (adjective) I. 196 If bigotted, or most unbusy herd, O'er stocked with time and talent, were preferred. unbusy [ned 47]
unstuff I. 56 The brain [it] will scavage and the breast unstuff. unstuff [ned 48]
vermined (adjective) I. 210 Yon vermined Sarcophage. vermined [ned 49]
vulgar (adjective) I. 149 She was not *vulgar-viewed, her thinkings took The self-same tenor. "14. Comb." vulgar-viewed [ned 50]
warmthless I. 100 Vain and virtueless and warmthless grown. warmthless [ned 51]
wen (noun1) I. 111 The wen-necked women. "1. c. Applied to the swelling on the throat characteristic of goitre. Also Comb." wen-necked [ned 52]
whinge (noun) I. 170 With cur-like whinge to such soft cutting whip. whinge [ned 53]
width I. 98 The *widthless road. widthless [ned 54]

Các lần xuất bản OED sau

[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản thứ hai (năm 1989) của OED vẫn giữ lại hầu hết thông tin từ phiên bản đầu tiên, về cơ bản là không sửa đổi. Phiên bản thứ ba (xuất bản từ năm 2000) bắt đầu kiểm tra lại toàn bộ các mục từ. Một nhân viên đang sửa lại mục từ cho revirginize vào năm 2013 đã cố gắng xác minh trích dẫn sớm nhất của từ này, lấy trong Meanderings of Memory: "Where that cosmetic ... Shall e'er revirginize that brow's abuse".[1] Khi nhân viên không thể xác định vị trí của tác phẩm, Veronica Hurst, trưởng bộ phận thư mục của OED, đã mở rộng phạm vi tìm kiếm.[3] Tuy nhiên không bản sao nào có thể tìm thấy; Hurst cũng không tìm được bất kỳ đề cập nào về sách trên Google Books, Từ điển tiểu sử quốc gia Oxford hay các tài liệu tham khảo khác.[1] Minh chứng duy nhất về sự tồn tại của cuốn sách ban đầu hoàn toàn dựa trên danh mục năm 1854 của G. Gancia, một người bán sáchBrighton:[2]

MEANDERINGS of Memory, bởi Nightlark, 8vo, bìa cứng Luân Đôn, 1852 6s

Viết và xuất bản bởi một tay sành sỏi nổi tiếng với lời đề từ "Cur potius lacrimæ tibi mi Philomela placebant?"

Việc điều tra lời đề từ viết bằng tiếng Latin tiếp tục dẫn tới một ngõ cụt. Câu này có nghĩa là "Tại sao nước mắt em lại làm chàng vui hơn, Philomel của em?" và có vẻ như không phải trích dẫn từ một tác phẩm khác.[1]

Lời kêu gọi công chúng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 3 tháng 5 năm 2013, ban biên tập OED đã đăng thông tin tìm cuốn sách trên mục "OED Appeals" của trang web. Mục này tiếp nối truyền thống cộng tác với độc giả bằng cách nhờ cộng đồng hỗ trợ tìm hiểu lịch sử của một số từ hoặc các vấn đề liên quan đến biên soạn từ điển.[8] Nguyên văn bài gốc như sau:[2]

Một số lượng trích dẫn trong OED lấy từ một cuốn sách với tựa đề: Meanderings of Memory. Dù vậy, chúng tôi không thể tìm thấy sách này trong các danh mục thư viện hay cơ sở dữ liệu văn bản. Tất cả những trích dẫn này đều có niên đại 1852, và một số trích dẫn ghi tác giả là 'Nightlark'.

Bằng chứng duy nhất về sự tồn tại của sách mà chúng tôi tìm thấy cho đến nay là mục nhập trong danh mục của một người bán sách:

Bạn đã từng thấy bản sao cuốn sách này bao giờ chưa? Bạn có thể xác định 'tay sành sỏi nổi tiếng' mà người bán sách đề cập đến là ai không?

Lời kêu gọi đã được các phương tiện truyền thông đại chúng đưa tin, bao gồm The Guardian, The New Yorker, Los Angeles Times,... [1][3][9][10]

Cuộc tìm kiếm

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảy danh mục của Gancia được đóng thành một tập sách, hiện đang lưu giữ tại thư viện Đại học Oxford và trên Google Books. Ba trong số những danh mục này có liệt kê Meanderings of Memory với những thay đổi về chi tiết và giá cả: Danh mục thứ ba năm 1852 ở trang 20;[11] Danh mục thứ nhất năm 1854 ở trang 10;[12] và Danh mục thứ hai năm 1854 (được OED tham chiếu) ở trang 27.[13] Thư viện John Rylands, nơi lưu giữ nhiều giấy tờ riêng tư của Edward Peacock, cho biết không tìm thấy bản sao nào của Meanderings of Memory.[2] Năm 1893, một độc giả tên "Gandy"[n 4] đã yêu cầu tạp chí The Bazaar, Exchange and Mart định giá cuốn sách; họ trả lời: "Chúng tôi không biết gì về cuốn sách này, chưa từng thấy nó trước đây. Khả năng nó không có nhiều giá trị".[14]

Hurst cho rằng tác phẩm có thể chứa nội dung mà người thời Victoria khi ấy coi là khiêu dâm, nhiều khả năng dẫn đến việc sách bị lập danh mục không theo tiêu chuẩn.[10] Sách có lẽ ra đời qua phương thức tự xuất bản hoặc xuất bản nhưng với lượng bản in rất ít.[3] Sau lời kêu gọi công chúng trên, một mục nhập về Meanderings of Memory đã được tìm thấy trong danh mục đấu giá năm 1854 của Sotheby's; điều này giúp giảm bớt những nghi ngờ rằng tác phẩm này có thể là trò lừa bịp của một kẻ xấu vào thế kỷ 19.[1] Việc xác định Peacock từng là độc giả càng củng cố sự tồn tại của sách.[2] Với đặc trưng "hoa mỹ" của những câu trích dẫn xuất hiện trong OED, và xét theo hồ sơ đấu giá Sotheby's, Hurst đưa ra giả thuyết rằng Meanderings of Memory là một tập thơ ngắn.[9]

Tại truyện ngắn năm 2014 "Here is the Light" của Christopher Linforth, trong số các vật phẩm linh tinh mà nhân vật chính Pym Dark sưu tầm có "những tập thơ in giấy rẻ tiền sặc sỡ (bao gồm cả tập sách đồi trụy, Meanderings of Memory)".[15]

  1. ^ Tất cả đều lấy ở ấn bản thứ nhất OED, ngoại trừ một số trường hợp có nêu rõ
  2. ^ Không nêu rõ tại ấn bản đầu tiên OED.
  3. ^ Không có trong OED (ấn bản đầu tiên) dưới dạng "revirginize"[ned 26] hoặc "re- (tiền tố) 5. b."[ned 25] Từ này đã được thêm vào ấn bản thứ 3 năm 2010.[7]
  4. ^ Người này cũng yêu cầu định giá cho các cuốn sách khác gồm: The Substance of Some Letters Written from Paris During the Last Reign of the Emperor Napoleon (ấn bản 1816 của John Hobhouse, Nam tước Broughton thứ nhất); A Circumstantial Narrative of the Campaign in Russia (1829, của Eugène Labaume [fr]); và The Commercial Room (1847, của Edward Gandy).[14]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

OED (ấn bản thứ nhất)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gancia, G. (ngày 14 tháng 4 năm 2025) [1852–54]. 7 bookseller's catalogues. Bound volume ex libris A.F. Rodger. Bodleian Library Aleph 014221553.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: năm (liên kết)
  1. ^ a b c d e f Flood, Alison (ngày 10 tháng 5 năm 2013). "Oxford English Dictionary asks public to help track down mystery book". The Guardian (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  2. ^ a b c d e f "Meanderings of Memory, unknown source". OED Appeals. OED. ngày 4 tháng 6 năm 2013 [ngày 3 tháng 5 năm 2013]. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  3. ^ a b c d e Weiss, Sasha (ngày 4 tháng 5 năm 2013). "Have You Seen This Book? An O.E.D. Mystery". The New Yorker (bằng tiếng Anh). New York: Condé Nast. OCLC 1760231. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  4. ^ a b c Winchester, Simon (2003). The Meaning of Everything: The Story of the Oxford English Dictionary. Oxford University Press. ISBN 0-19-860702-4.
  5. ^ Winchester, Simon (1998). The Professor and the Madman: A Tale of Murder, Insanity, and the Making of the Oxford English Dictionary. Harper Collins. tr. 25. ISBN 0-06-017596-6.
  6. ^ "revirginize (v.)". Oxford English Dictionary (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. tháng 9 năm 2005. (yêu cầu Đăng ký hoặc có quyền thành viên của thư viện công cộng Anh.)
  7. ^ "New words list March 2010". Oxford English Dictionary (bằng tiếng Anh). tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  8. ^ "About the OED Appeals". Oxford English Dictionary. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  9. ^ a b Tobar, Hector (ngày 15 tháng 5 năm 2013). "Oxford English Dictionary's hunt for the origins of 'revirginize'". Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  10. ^ a b "Word nerds issue call for etymological help". The Rachel Maddow Show. Tập 646 (bằng tiếng Anh). ngày 17 tháng 5 năm 2013. 54 phút. NBC News. Transcript. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.
  11. ^ "G. Gancia's Third Catalogue for 1852 of Rare Books, and manuscripts of extraordinary Beauty, Early-printed Books upon Vellum, Romances, Faceties, Poetry, Travels, &c., on sale at 73, King's Road, Brighton." p.20 (trong 7 bookseller's catalogues)
  12. ^ "G. Gancia's First Catalogue for 1854 of Rare Books, and Manuscripts of extraordinary beauty, Early-Printed Books, Romances, Poetry, Aldines, Elzeviers, Chronicles, Books of Prints, Travels, &c., on sale at 73, King's Road, Brighton." p.10 (trong 7 bookseller's catalogues)
  13. ^ "G. Gancia's Second Catalogue for 1854 of Rare Books and Manuscripts of extraordinary beauty, Early-Printed Books, Romances, Poetry, Aldines, Elzeviers, Chronicles, Books of Prints, Travels, &c., on sale at 73, King's Road, Brighton." p.27 (trong 7 bookseller's catalogues)
  14. ^ a b "To Correspondents; Literature". The Bazaar, Exchange and Mart, and Journal of the Household (bằng tiếng Anh). 48. London: 469. ngày 13 tháng 3 năm 1893.
  15. ^ Linforth, Christopher (tháng 8 năm 2014). "Here is the Light". When You Find Us We Will Be Gone (bằng tiếng Anh). Beaumont, Texas: Lamar University Press. tr. 147. ISBN 978-0-9911074-9-0. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Tại sao người trẻ càng ngày càng không thích về quê ăn Tết?
Tại sao người trẻ càng ngày càng không thích về quê ăn Tết?
Trước đây, ngày Tết trong tưởng tượng của mình là cô dì chú bác đến thăm, hỏi han quan tâm đủ kiểu, bố mẹ thì thương yêu
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Rimuru đang dự hội nghị ở Ingrasia thì nghe tin chỗ Dagruel có biến nên xách theo Souei và Diablo chạy đến
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn