Melica mutica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Melica |
Loài (species) | M. mutica |
Danh pháp hai phần | |
Melica mutica Walter. |
Melica mutica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Walter mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[1] Loài này mọc ở miền đông nam Hoa Kỳ. Đây là loài cây lâu năm và caespitose với thân rễ dài. Các cọng dài là 45–100 cm