Menonvillea comberi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Menonvillea |
Loài (species) | M. comberi |
Danh pháp hai phần | |
Menonvillea comberi Sandwith, 1928 |
Menonvillea comberi là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.[1]