Merano

Merano/Meran
—  Comune  —
Stadtgemeinde Meran
Comune di Merano

Hiệu kỳ
Vị trí của Merano/Meran
Map
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Trentino-Nam Tirol", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Trentino-Nam Tirol", và "Bản mẫu:Location map Italy Trentino-Nam Tirol" đều không tồn tại.Vị trí của Merano/Meran tại Ý
Quốc giaÝ
VùngTrentino-Nam Tirol
TỉnhNam Tirol (BZ)
Thủ phủMerano
FrazioniAltstadt (Centro), Obermais (Maia Alta), Untermais (Maia Bassa), Gratsch (Quarazze), Sinich (Sinigo), Labers
Chính quyền
 • Thị trưởngGünther Januth
Diện tích[1]
 • Tổng cộng26 km2 (10 mi2)
Độ cao325 m (1,066 ft)
Dân số (Nov. 2010)[2]
 • Tổng cộng38.198
 • Mật độ1,500/km2 (3,800/mi2)
Tên cư dânMeranese/Meraner
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính39012
Mã điện thoại0473
Thành phố kết nghĩaSalzburg, Pardubice
Thánh bảo trợSt Nicholas
Ngày thánhDecember 6
WebsiteWebsite chính thức

Merano hay Meran là một thị trấn tại Nam Tirol, Bắc Ý. Sau thủ phủ Bolzano, với dân số 37.791 người, Meran là thành phố lớn thứ hai tại tỉnh Nam Tirol. Trong vài trăm năm Meran đã là thủ đô của Tirol.
Meran, nơi nghỉ mát nổi tiếng, là một thung lũng được bao quanh bởi đồi núi có chỗ cao tới 3.335 mét (10.942 foot) trên mặt biển. Trong quá khứ nhiều khoa học gia, văn nghệ sĩ nổi tiếng như Franz Kafka, Ezra PoundPaul Lazarsfeld thích tới đây nghỉ mát vì khí hậu ôn hòa.

Các đơn vị hành chánh tại Nam Tirol
AldinoAndrianoAnterivoAppiano sulla Strada del VinoAvelengoBadiaBarbianoBolzanoBraiesBrenneroBressanoneBronzoloBrunicoCainesCaldaro sulla Strada del VinoCampo di TrensCampo TuresCastelbello-CiardesCastelrottoCermesChienesChiusaCornedo all'IsarcoCortaccia sulla Strada del VinoCortina sulla Strada del VinoCorvara in BadiaCuron VenostaDobbiacoEgnaFalzesFiè allo SciliarFortezzaFunesGaisGargazzoneGlorenzaLa ValleLacesLagundoLaionLaivesLanaLasaLauregnoLusonMagrè sulla Strada del VinoMalles VenostaMarebbeMarlengoMartelloMeltinaMeranoMonguelfo-TesidoMontagnaMoso in PassiriaNallesNaturnoNaz-SciavesNova LevanteNova PonenteOraOrtiseiParcinesPercaPlausPonte GardenaPostalPrato allo StelvioPredoiProvesRacinesRasun-AnterselvaRenonRifianoRio di PusteriaRodengoSalornoSan CandidoSan Genesio AtesinoSan Leonardo in PassiriaSan Lorenzo di SebatoSan Martino in BadiaSan Martino in PassiriaSan PancrazioSanta Cristina ValgardenaSarentinoScenaSelva dei MoliniSelva di Val GardenaSenale-San FeliceSenalesSestoSilandroSludernoStelvioTerentoTerlanoTermeno sulla Strada del VinoTesimoTiresTiroloTrodenaTubreUltenVadenaVal di VizzeValdaoraValle AurinaValle di CasiesVandoiesVarnaVelturnoVeranoVillabassaVillandroVipiteno

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kyouka Uzen - Nô Lệ Của Ma Đô Tinh Binh
Nhân vật Kyouka Uzen - Nô Lệ Của Ma Đô Tinh Binh
Kyouka Uzen (羽う前ぜん 京きょう香か, Uzen Kyōka) là Đội trưởng Đội 7 của Quân đoàn Chống Quỷ và là nhân vật nữ chính của bộ truyện tranh Mato Seihei no Slave.
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game