Metachrostis

Metachrostis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Metachrostis
Hübner, [1820]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Leptosia Guenée, 1841[1]

Metachrostis là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Amsel (1935). Veröffentlichungen aus dem Deutschen Kolonial und Übersee Museum năm Bremen 1(2): 237.
  • Boisduval (1840). Genera et Index Methodicus Europaeorum Lepidopterorum: 96.
  • Brandt (1938). Entomologische Rundschau 55: 558.
  • Draudt (1950). Mitteilungen der Münchener Entomologischen Gesellschaft 40: 130.
  • Hampson (1891). Illustration typical specimens of Lepidoptera Heterocera năm the collection of the British Museum 8: 12, 73, Pl. 145: 16.
  • Hübner (1813). Sammlung Europäischer Schmetterlinge 4(1): 515, Pl. 108.
  • Kononenko, V.S. & Matov, A.Y. (2009). "A review of Palaearctic Metachrostis Hübner, [1820] 1816 with description of three new species (Lepidoptera: Noctuidae, Eublemminae)." Zootaxa 2026: 1-17.
  • Metachrostis at funet.fi Lưu trữ 2012-10-20 tại Wayback Machine
  • Moore (1881). Proceedings of the Zoological Society of London 1881: 371.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
  • Osthelder (1933). Mitteilungen der Münchener Entomologischen Gesellschaft 23(2): 85.
  • Staudinger (1892). Deutsche Entomologische Zeitschrift, Gesellschaft Iris zu Dresden 5: 288.
  • Warren (1912). Novitates Zoologicae 19: 36.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Triết học thực hành: Những cuốn sách triết học bạn có thể thực sự ứng dụng trong cuộc sống
Triết học thực hành: Những cuốn sách triết học bạn có thể thực sự ứng dụng trong cuộc sống
Suy Tưởng có lẽ là cuốn sách “độc nhất vô nhị” từng được thực hiện: nó bản chất là cuốn nhật ký viết về những suy nghĩ riêng tư của Marcus Aurelius
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Nên biết Nika được mọi người xưng tụng là thần mặt trời, nên chưa chắc chắn được năng lực của Nika sẽ liên quan đến mặt trời