Microhyla achatina

Microhyla achatina
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Microhyla
Loài:
M. achatina
Danh pháp hai phần
Microhyla achatina
Tschudi, 1838

Microhyla achatina là một loài ếch trong họ microhylidae. Nó là một loài đặc hữu của đảo Java, Indonesia.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). Microhyla achatina. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T79098776A79098638. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T79098776A79098638.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Microhyla achatina Tschudi, 1838 | Amphibian Species of the World”. amphibiansoftheworld.amnh.org. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Những người càng tin vào điều này, cuộc sống của họ càng chịu nhiều trói buộc và áp lực