Microloma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Astephaninae |
Chi (genus) | Microloma R.Br., 1810[1][2] |
Loài điển hình | |
Microloma sagittatum (L.) R.Br., 1810 | |
Các loài | |
Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Haemax E.Mey., 1838 |
Microloma là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[3]
Danh sách dưới đây liệt kê theo The Plant List (TPL).[4]
Tuy nhiên, danh sách loài do WCSPF đưa ra hơi khác. Cụ thể WCSPF công nhận 9 loài đầu như TPL, công nhận thêm loài Microloma armatum với 2 thứ là M. armatum var. armatum và M. armatum var. burchellii; nhưng không công nhận 4 loài cuối cùng liệt kê trên đây mà đồng nghĩa chúng với các loài như liệt kê dưới đây:[5]
WCSPF cũng công nhận loài lai ghép M. x archeri.