Micropterix rablensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. rablensis |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix rablensis Zeller, 1868 |
Micropterix rablensis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Zeller miêu tả năm 1868.[1] It is probably restricted to Carinthia in Áo và to the adjacent areas của Styria in Austria và Ý và potentially của Slovenia.
Con trưởng thành bay at outskirts of forest with tall herbaceous vegetation và bushes, congregating on Aruncus dioicus.[2]
Chiều dài cánh trước khoảng 3–3.4 mm đối với con đực và 3.25–3.8 mm đối với con cái.