Merkulov cùng với Ural năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikhail Viktorovich Merkulov | ||
Ngày sinh | 26 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Kamyshin, Nga | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | F.K. Rotor Volgograd | 9 | (0) |
2012 | → FC Energiya Volzhsky (mượn) | 11 | (0) |
2015 | FC MITOS Novocherkassk | 10 | (0) |
2015– | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | 40 | (0) |
2015 | → FC Baikal Irkutsk (mượn) | 13 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-19 Nga | 6 | (0) |
2015 | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 10 năm 2015 |
Mikhail Viktorovich Merkulov (tiếng Nga: Михаил Викторович Меркулов; sinh ngày 26 tháng 1 năm 1994) là một hậu vệ trái bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.
Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho F.K. Rotor Volgograd vào ngày 5 tháng 6 năm 2011 trong trận đấu với FC MITOS Novocherkassk.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Ural Sverdlovsk Oblast vào ngày 28 tháng 4 năm 2016 trong trận đấu với P.F.K. CSKA Moskva.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Rotor Volgograd | 2011–12 | PFL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
FC Energiya Volzhsky | 2012–13 | 11 | 0 | 0 | 0 | – | – | 11 | 0 | |||
F.K. Rotor Volgograd | 2012–13 | FNL | 0 | 0 | – | – | 3[a] | 0 | 3 | 0 | ||
2013–14 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||||
2014–15 | PFL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | 0 | ||
FC MITOS Novocherkassk | 2014–15 | PFL | 10 | 0 | 0 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
FC Baikal Irkutsk | 2015–16 | FNL | 13 | 0 | 2 | 0 | – | – | 15 | 0 | ||
FC Ural Yekaterinburg | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | – | – | – | 4 | 0 | |||
2016–17 | 11 | 0 | 3 | 0 | – | – | 14 | 0 | ||||
2017–18 | 25 | 0 | 1 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||||
Tổng cộng | 40 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 83 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 93 | 0 |